Mục lục bài viết
Đối với những bạn xin visa Úc tự túc có lẽ bước “ám ảnh” nhất chính là điền Form 1419. Không chỉ vì form chỉ có tiếng Anh mà còn do số lượng thông tin cần cung cấp quá nhiều và chi tiết. Có thể nói không có nước nào lại có đơn xin visa dài thường thượt như Úc. Để tránh những sai sót và tiết kiệm thời gian, Việt Uy Tín sẽ hướng dẫn cách điền đơn xin visa Úc – Form 1419 chi tiết ngay sau đây.
Lưu ý khi điền đơn xin visa Úc – Form 1419
Bạn có thể dễ dàng tải mẫu đơn xin visa Úc – Form 1419 về từ trên website của Trung tâm tiếp nhập thị thực Úc. Chúng tôi khuyên các bạn nên khai đơn trên máy tính để dễ dàng chỉnh sửa khi có lỗi sai.
- Chỉ được khai bằng tiếng Anh
- Đánh máy hay viết tay đều được
- Điền thông tin bằng chữ “IN HOA”
- Các ô chọn đánh dấu √
- Khai thông tin theo trình tự để tránh sai sót do form visa Úc khá dài
* Trường hợp nộp hồ sơ visa Úc online thì không cần phải khai Form 1419. Khi đăng nhập vào hệ thống sẽ lần lượt để bạn trả lời các câu hỏi cũng tương tự như trên Form 1419.
Hướng dẫn điền đơn xin visa Úc
04 trang đầu tiên dày chữ là những quy định liên quan đến việc xin visa Úc. Nếu không có vấn đề gì thì các bạn cứ bỏ qua đi tới trang số 05 để bắt đầu điền đơn, còn bạn nào muốn thì có thể đọc qua cho biết.
Trang thông tin cơ bản
1. Indicate if you are applying outside Australia or in Australia: Cho biết bạn đang nộp đơn từ ngoài nước Úc hay trong nước Úc. Chọn 1 trong 2 ô dưới đây:
- Outside Australia: Từ ngoài nước Úc
- In Australia: Đang ở Úc (gia hạn visa)
- Applicants outside Australia: Nếu tích chọn ô nộp hồ sơ từ ngoài nước Úc thì trả lời từ câu 2-4
2. When do you wish to visit Australia? Thời gian bạn dự định đến Úc?
- Date from day/month/year to day/month/year: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm
3. How long do you wish to stay in Australia? Dự định ở Úc trong bao lâu?
- Up to 3 months: dưới 3 tháng
- Up to 6 months: dưới 6 tháng
- Up to 12 months: dưới 12 tháng
4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion? Bạn có ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không?
- No: Không. Trả lời tiếp câu 7
- Yes: Có. Nếu chọn thì ghi chi tiết những lần nhập cảnh sau này vào ô bên dưới. Sau đó trả lời tiếp câu 7
- Applicants in Australia: Trường hợp đang nộp hồ sơ xin gia hạn visa tại Úc, trả lời câu 5-6
5. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời gian mà bạn muốn gia hạn visa
6. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra nguyên nhân cho việc yêu cầu gia hạn visa
Part A – Your details
7. Give the following details exactly as they appear in your passport: Cung cấp các thông tin sau chính xác như trong hộ chiếu
Make sure your passport is valid for the period of stay you are applying for. Đảm bảo rằng hộ chiếu của bạn còn thời hạn đến ngày rời khỏi Úc
7.1 Family name: Họ
7.2 Given names: Tên
7.3 Sex: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
7.4 Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
7.5 Passport number: Số hộ chiếu
7.6 Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu
7.7 Nationality of passport holder: Quốc tịch của bạn
7.8 Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
7.9 Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
7.10 Place of issue/issuing authority: Nơi cấp hộ chiếu. Phòng Quản lý xuất nhập cảnh: “IMMIGRATION DEPARTMENT”
8. Place of birth: Nơi sinh
8.1 Town/city: Thành phố
8.2 State/province: Tỉnh
8.3 Country: Quốc gia
9. Relationship status: Tình trạng hôn nhân
- Married: Đã kết hôn
- Engaged: Đính hôn
- De facto: Sống chung như vợ chồng nhưng chưa đăng ký kết hôn
- Separated: Ly thân
- Divorced: Ly hôn
- Widowed: Vợ/chồng đã mất
- Never married or been in a de facto relationship: Độc thân
10. Are you or have you been known by any other name? Bạn có tên nào khác không?
- No: Không có
- Yes: Có. Nếu chọn thì ghi rõ những cái tên đó ở ô dưới
11. Do you currently hold an Australian visa? Hiện bạn đang có visa Úc?
- No: Không có
- Yes: Có. Trường hợp hồ sơ visa được duyệt thì visa cũ của bạn sẽ hết giá trị
12. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa? Bạn có đang xin visa cho cha mẹ (diện 103) không?
- No: Không
- Yes: Có. Nếu chọn thì ghi ngày nộp đơn (ngày/tháng/năm)
13. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)? Bạn có sỡ hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?
- No: Không
- Yes: Có. Nếu hồ sơ visa được duyệt thì visa Úc lien kết với thẻ APEC sẽ hết hiệu lực
14. Are you a citizen of any other country? Bạn có mang quốc tịch nào khác không?
- No: Không
- Yes: Có. Liệt kê là nước nào ở dưới
15. Do you have other current passports? Có hộ chiếu nào khác không.
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.
- Passport number: Số hộ chiếu.
- Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu
16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)? Bạn có chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.
- Family name: Họ
- Given names: Tên
- Type of document: Loại giấy tờ
- Identity number: Số chứng minh thư
- Country of issue: Quốc gia cấp
17. In what country are you currently located? Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào?
18. What is your legal status in your current location? Tư cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống
- Citizen: Công dân
- Permanent resident: Thường trú nhân
- Visitor: Du khách
- Student: Học sinh/ Sinh viên
- Work visa: Có visa lao động
- No legal status: Không có tư cách pháp nhân nào
- Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là gì
19. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status? Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và tình trạng thị thực?
Ví dụ: Bạn là người Việt Nam và hiển nhiên sinh sống ở Việt Nam thì cứ ghi do mình là công dân Việt Nam – “VIETNAMESE CITIZEN”
20. Your current residential address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn
- Postcode: Mã bưu điện
- Country: Quốc gia
21. Address for correspondence: Địa chỉ nhận thư
Nếu giống như địa chỉ nơi ở mà bạn khai ở câu 20 thì ghi “AS ABOVE”.
Nếu là một địa chỉ khác thì ghi rõ ra như ở câu 20
22. Contact telephone numbers: Số điện thoại liên hệ
Home: Điện thoại nhà (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
- Office: Điện thoại cơ quan (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
- Mobile/Cell: Số di động
23. Do you agree to the Department communicating with you by email and/or fax? Bạn có đồng ý nhận liên hệ qua email hay fax không? (Có thể bao gồm cả việc thông báo kết quả visa)
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, ghi rõ thông tin.
- Email address: Địa chỉ email
- Fax: Số fax (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
Part B – Family travelling to Australia with you
24. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members? Bạn có đến Úc, hay đang ở Úc cùng với người thân nào không?
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin người thân
- Full name: Họ tên
- Relationship to you: Mối quan hệ
- Name of sponsor (if applicable): Tên người bảo lãnh (nếu có)
Part C – Family NOT travelling to Australia with you
25. Do you have a partner, any children, or fiancé who will NOT be travelling, or has NOT travelled, to Australia with you? Có thành viên nào khác trong gia đình không đi Úc với bạn không?
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người thân
- Full name: Họ tên
- Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
- Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
- Their address while you are in Australia: Địa chỉ
Part D – Details of your visit to Australia
26. Is it likely you will be travelling from Australia to any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back to Australia? Bạn có khả năng sẽ từ đi từ Úc tới nước khác (ví dụ như New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) sau đó quay lại Úc?
- No: Không
- Yes: Có. Đính kèm lịch trình cụ thể
27. Do you have any relatives in Australia? Có họ hàng nào ở Úc không?
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin họ hàng
- Full name: Họ tên
- Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
- Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
- Address: Địa chỉ
- Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)
28. Do you have any friends or contacts in Australia? Có bạn bè hay liên hệ nào ở Úc không?
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin sau
- Full name: Họ tên
- Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
- Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
- Address: Địa chỉ
- Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)
29. Why do you want to visit Australia? Nêu lý do tại sao bạn muốn đến thăm Úc
Ví dụ: Bạn đi du lịch tự túc thì cứ trình bày là muốn khám phá vẻ đẹp, tham quan các địa danh nổi tiếng… Hoặc thăm thân thì ghi là thăm ai, lý do sang thăm. Ghi ngắn gọn thôi cũng được, miễn bạn nêu rõ được mục đích sang Úc.
30. Do you intend to do a course of study while in Australia? Bạn có định tham gia khóa học nào khi ở Úc không?
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin về khóa học
- Name of the course: Tên khoá học
- Name of the institution: Tên tổ chức đào tạo
- How long will the course last? Khoá học kéo dài bao lâu
Part E – Health details
31. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months? 5 năm qua bạn có từng cư trú ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tục không?
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.
- Country: Tên nước
- Date from … to … (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)
32. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia? Bạn có ý định chữa bệnh hay chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế trong khi ở Úc không?
- No: Không
- Yes: Có. Ghi ra chi tiết
33. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia? Bạn có ý định làm việc hay học tập trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế trong khi ở Úc không?
- No: Không
- Yes: Có. Ghi ra chi tiết
34. Have you: Bạn có:
- ever had, or currently have, tuberculosis? từng hoặc đang bị bệnh lao
- been in close contact with a family member that has active tuberculosis? có thân thiết với thành viên trong gia đình đang bị lao
- ever had a chest x-ray which showed an abnormality? Chụp x quang ngực thấy có dấu hiệu bất thường.
Chon No: Không hoặc Yes: Có. Nếu có ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 trường hợp trên
35. During your proposed visit to Australia, do you expect to incur medical costs, or require treatment or medical follow up for: Trong chuyến đi Úc, bạn có dự đinh chi trả hay yêu cầu điều trị cho các bệnh sau không:
- blood disorder: rối loạn máu
- cancer: ung thư
- heart disease: bệnh tim
- hepatitis B or C and/or liver disease: viêm gan B, C/ các bệnh về gan
- HIV Infection, including AIDS: nhiễm HIV/AIDS
- kidney disease, including dialysis: bệnh về thận, chạy thận
- mental illness: bệnh thần kinh
- pregnancy: thai sản
- respiratory disease that has required hospital admission or oxygen therapy: bệnh hô hấp cần nhập viện hoặc thở oxy
- other? Bệnh khác. Chon No: Không, nếu bạn không có nhu cầu chữa những bệnh trên. Hoặc Yes: Có. Ghi rõ chi tiết bệnh gì
36. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition? Bạn có cần hỗ trợ về di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng bệnh lý không?
- No: Không
- Yes: Có. Ghi rõ chi tiết
37. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months? Bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?
- No: Không
- Yes: Có. Ghi rõ chi tiết
Part F – Character details
38. Những câu hỏi trong phần này liên quan đến các vấn đề pháp luật, phạm tội… Nếu bạn chưa từng liên quan đến những việc làm trái pháp thì cứ đánh chọn “No” cho tất cả. Trường hợp đánh “Yes” ở bất cứ câu nào thì cung cấp thêm thông tin ở ô trống kế bên
- Have you ever: Bạn đã bao giờ
- been charged with any offence that is currently awaiting legal action? Bị buộc tội
- been convicted of an offence in any country (including any conviction which is now removed from official records)? Bị kết án phạm tội
- been the subject of an arrest warrant or Interpol notice? Bị truy nã
- been found guilty of a sexually based offence involving a child (including where no conviction was recorded)? Phạm tội liên quan tới tình dục
- been named on a sex offender register? Có tên trong danh sách tội phạm tình dục
- been acquitted of any offence on the grounds of unsoundness of mind or insanity? Phạm tội do vấn đề thần kinh
Part G – Employment status
39. What is your employment status? Tình trạng công việc hiện của bạn
- Employed/self-employed: Công nhân viên/Làm việc tự do. Điền thêm thông tin:
- Employer/business name: Tên công ty
- Address: Địa chỉ công ty; Postcode: Mã bưu điện
- Telephone number: Số điện thoại (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
- Position you hold: Chức vụ
- How long have you been employed by this employer/business? Đã công tác tại đơn vị này bao lâu?
- Retired: Nghỉ hưu. Cung cấp thêm:
- Year of retirement: Năm nghỉ hưu
- Student: Học sinh/Sinh viên. Cung cấp thông tin:
- Your current course: Khóa học hiện tại
- Name of educational institution: Tên trường/cơ sở học tập
- How long have you been studying at this institution? Đã học tại đó bao lâu?
- Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là công việc ở ô dưới
- Unemployed: Thất nghiệp. Nếu chọn thì giải thích nguyên nhân thất nghiệp và ghi ra chi tiết công việc trước đó (nếu có)
Part H – Funding for stay
40. Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia. Bạn sẽ duy trì khả năng tài chính khi đang ở Úc ra sao.
Mục đích câu này là để diễn giải khả năng tài chính của bạn, vì hồ sơ tài chính mình có nộp kèm trong bộ hồ sơ visa nên các bạn có thể ghi như hình minh họa (trường hợp tự túc tài chính), còn nếu có người bảo lãnh thì ghi rõ là ai.
41. Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia? Có tổ chức/người nào hỗ trợ chi phí chuyến đi Úc của bạn không?
- Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người đó
- Full name: Họ tên
- Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
- Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
- Their address while you are in Australia: Địa chỉ
- Type of support provided: Hình thức hỗ trợ. Financial: Tài chính. Accommodation: Chỗ ở. Hoặc Other: Khác
Có thể tích chọn nhiều ô, ví dụ bạn sang thăm người thân ở Úc và ở lại nhà họ thì tích chọn “Chỗ ở – Accommodation”, nếu người thân đó cũng bảo lãnh luôn tài chính cho bạn thì tích thêm ô “Financial”
Part I – Previous applications
42. Have you ever: Bạn có bao giờ
been in Australia and not complied with visa conditions or departed Australia outside your authorised period of stay? Không tuân thủ điều kiện về visa hoặc ở Úc quá hạn visa?
had an application for entry to or further stay in Australia refused, or had a visa for Australia cancelled? Bị từ chối nhập cảnh hoặc bị từ chối cấp/gia hạn visa Úc? No: Không có. Hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes thì nêu rõ chi tiết
Part J – Assistance with this form
43. Did you receive assistance in completing this form? Bạn có nhờ ai hoàn thành đơn này không?
Mình khuyên các bạn cứ chọn “No” để khỏi phải khai thêm gì và trả lời tiếp ở Part K. Còn nếu chọn “Yes” thì cung cấp thêm thông tin sau & trả lời câu 44-46:
- Title: Xưng danh. (Mr: đàn ông; Mrs: phụ nữ có chồng; Miss: phụ nữ chưa chồng; Ms: phụ nữ không muốn cho biết có chồng hay chưa; Other: Khác)
- Family name: Họ
- Given names: Tên
- Address: Địa chỉ. Postcode: Mã bưu điện
- Telephone number or daytime contact: Số điện thoại liên hệ
- Office hours: Điện thoại liên hệ giờ hành chính (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
- Mobile/cell: Số di động
44. Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)? Người đó có phải thuộc đại lý đăng ký với Cơ quan Đăng ký Đại lý Di cư (Văn phòng của MARA) không?
- No: Không. Bỏ qua câu 45-46, trả lời tiếp Part K
- Yes: Có
45. Is the person/agent in Australia? Người/đại lý đó hiện đang ở Úc?
- No: Không. Bỏ qua câu 46, trả lời tiếp Part K
- Yes: Có
46. Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance? Bạn có trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?
- No: Không
- Yes: Có
Part K – Options for receiving written communications
47. All written communications about this application should be sent to: Tất cả các thông tin về hồ sơ visa này sẽ được gửi đến (chỉ tích chọn 1 trong các ô dưới đây)
- Myself: Chính tôi
- Authorised recipient: Người nhận được ủy quyền
- Migration agent: Đại diện di cư
- Exempt person: Người được miễn
Câu này các bạn cứ chọn ô “Myself” thì họ sẽ gửi thông báo hay kết quả theo như địa chỉ nhận thư mình đã khai ở Part A nhé. Chọn 2 ô cuối thì phải khai thêm form 956A/956.
Part L – Payment details
48. IMPORTANT: You must refer to the Department’s website at www.border.gov.au/trav/visa/fees to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable to each visa subclass.
Để biết chắc chắn mức phí chính xác phải nộp cho từng diện visa thì các bạn nên truy cập trang web của Chính phủ Úc tại link trên
Visa subclass you are applying for: Diện visa bạn đang xin. Nếu đi du lịch/thăm thân Úc ngắn hạn thì là Subclass 600, điền “600” vào ô trống
- Base Application Charge
- Non-internet Application Charge
- Additional Applicant Charge aged 18 years or over
- Additional Applicant Charge under 18 years of age
- Subsequent Temporary Application Charge
Bạn tham khảo trên web ra sao thì ghi chính xác mức phí tương ứng vào các ô trong đơn. Ví dụ: Phí visa (base application charge) là AUD140 thì điền 140 vào; còn những phí khác: N/A tức không có thì không cần điền vô đơn
Tổng các mức phí ở trên là bao nhiêu thì ghi lại ở ổ “Total” – Tổng tiền
49. How will you pay your application charge? Chọn phương thức thanh toán
- Bank cheque: Chuyển qua ngân hàng
- Money order: Lệnh chuyển tiền
- Credit card: Thẻ tín dụng
Ở Việt Nam thì các bạn nộp hồ sơ visa giấy qua trung tâm VFS, họ nhận tiền mặt lẫn thanh toán bằng thẻ tín dụng. Trường hợp bạn trả tiền mặt khi tới nộp hồ sơ tại VFS thì bỏ qua mục này
Nếu bạn thanh toán bằng thẻ thì có thể điền thêm các thông tin dưới đây (lưu ý phí visa chỉ chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng):
Payment by – Chọn loại thẻ thanh toán: MasterCard/American Express/Visa/Diners Club/JCB
- Australian Dollars: Số tiền thanh toán (bằng AUD)
- Credit card number: Số thẻ
- Expiry date: Ngày hết hạn thẻ
- Cardholder’s name: Tên chủ thẻ
- Telephone number: Số điện thoại
- Address: Địa chỉ
- Signature of cardholder: Chữ ký của chủ thẻ
Part M – Application checklist
50. Tích vào những loại giấy tờ mà bạn nộp trong bộ hồ sơ xin visa Úc
a certified copy of the identity page (showing photo and personal details) of a valid passport and other pages which provide evidence of travel to any other countries: Bản sao hộ chiếu có trang thông tin cá nhân, các trang dán visa, dấu xuất nhập cảnh
a recent passport photograph (not more than 6 months old) of yourself: Hộ chiếu gốc còn hạn trên trên 6 tháng
the Visa Application Charge (if applicable): biểu phí visa (nếu có)
a completed form 1257 Undertaking declaration, for applicants under 18 years of age, staying in Australia with someone other than a parent, legal guardian or relative (if applicable): Mẫu đơn 1257 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc cùng người khác không phải cha mẹ/người giám hộ hợp pháp
a completed form 1229 Consent: Mẫu đơn 1229 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc một mình hoặc cùng cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp
If you authorise another person to receive all written communications about your application with the Department…: Form 956/956A (nếu có)
evidence of access to funds to support your stay: hồ sơ chứng minh tài chính
evidence of your medical/travel insurance (if requested): bảo hiểm y tế/bảo hiểm du lịch (nếu được yêu cầu)
medical examination or tests (if requested): giấy kiểm tra sức khỏe (nếu được yêu cầu)
a letter from your employer confirming your leave: đơn xin nghỉ phép đi Úc
evidence of enrolment at school, college or university: xác nhận đăng ký học tại trường/đại học
If visiting a close family member in Australia (who is a citizen or permanent resident of Australia): a letter of invitation to visit: Thư mời nếu đi thăm thân
other information to show that you have an incentive and authority to return to your country of residence, such as property or other significant assets in your home country: Những giấy tờ khác (tài sản) chứng minh ràng buộc và sẽ quay về nước nhà sau chuyến đi Úc.
Part N – Signatures
51. Biometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
52. Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
Part O – Additional information
Phần này để bổ sung những thông tin mà chỗ trống ở các mục trên không đủ chỗ ghi & thông tin khác ngoài đơn (nếu cần thiết).
Đơn xin visa úc – Form 1419 có quá nhiều trang và thông tin cần cung cấp đúng phải không các bạn. Bạn nào học tốt tiếng Anh cùng cũng mất 1 – 2 tiếng, ai không biết có khi cả ngày cũng chưa điền xong. Hy vọng bài viết này sẽ giúp được phần nào cho các bạn trong quá trình hoàn thiện hồ sơ xin visa Úc. Chúc mọi người thực hiện thành công và đậu visa nhé.